Thymosin beta 4 axetat / Thymosin β4 axetat CAS 77591-33-4 cho nghiên cứu trong phòng thí nghiệm

Tên sản phẩm: Thymosin beta 4 axetat
CAS: 77591-33-4
MF: C212H350N56O78S
MW: 4963.4408
EINECS: 1592732-453-0
Mol Tệp: 77591-33-4 .mol

Thymosin beta 4 axetat / Thymosin β4 axetat CAS 77591-33-4 cho nghiên cứu trong phòng thí nghiệm

Tên sản phẩm: Thymosin beta 4 acetate
Từ đồng nghĩa: AC-SER-ASP-LYS-PRO-ASP-MET-ALA-GLU-ILE-GLU-LYS-PHE-ASP-LYS-SER-LYS-LEU -LYS-LYS-THR-GLU-THR-GLN-GLU-LYS-ASN-PRO-LEU-PRO-SER-LYS-GLU-THR-ILE-GLU-GLN-GLU-LYS-GLN-ALA-GLY-GLU -SER-OH; FX (HUMAN, BOVINE, HORSE, RAT); thymosin beta 4 acetate; THYMOSIN BETA4 (HUMAN, BOVINE, HORSE, RAT); Thymosin beta4; Thymosin Beta4 Beta4 Acetate; Thymosin β4 Acetate; THYMOSIN SS4 ACETATE > CAS: 77591-33-4
MF: C212H350N56O78S
MW: 4963.4408
EINECS: 1592732-453-0
Danh mục sản phẩm: Peptide chung; Peptide
Mol Tệp: 77591-33- 4.mol

Thymosin β-4 là một peptit kích hoạt nguyên bào sợi, tạo mạch nội sinh có liên quan đến việc điều hòa hormone. Thymosin β-4 cũng thể hiện các hoạt động điều hòa miễn dịch và bảo vệ tim mạch. Thymosin β-4 cải thiện sẽ chữa lành các vấn đề về tim và cải thiện chức năng tim in vivo. Thymosin β-4 liên kết với các sợi G-actin, ngăn chặn quá trình trùng hợp actin.

Lợi ích của Thymosin beta 4 acetate / Thymosin β4 Acetate CAS 77591-33-4
Thymosin Beta-4 là một 43- axit amin peptide giúp thúc đẩy quá trình chữa bệnh trên khắp cơ thể. Nó cũng có đặc tính chống viêm. Được tìm thấy tự nhiên với nồng độ cao hơn tại các vị trí bị thương, protein hòa tan trong nước có thể sửa chữa tổn thương mô và điều chỉnh sự di chuyển của tế bào đến một vị trí. Nó có thể cải thiện quá trình chữa lành vết thương và phục hồi không chỉ da mà còn cả não, tủy sống và tim. Các chuyên gia y tế coi Thymosin Beta-4 là một chất an toàn và mạnh mẽ ở dạng tự nhiên hoặc tổng hợp được gọi là TB-500.
Ngoài ra, TB4 có trọng lượng phân tử thấp và không liên kết với chất nền ngoại bào. Điều này cho phép nó dễ dàng di chuyển khắp các mô cơ thể, giúp thúc đẩy tốc độ chữa bệnh nhanh hơn. Peptide di chuyển rất xa, vì vậy nó thường không cần phải được tiêm trực tiếp vào vị trí bị thương. Trong khi một số người tin rằng tiêm nó gần khu vực bị thương sẽ mang lại kết quả tốt hơn, bằng chứng lâm sàng cho thấy ngược lại.

Công dụng của Thymosin beta 4 acetate / Thymosin β4 Acetate CAS 77591-33-4
1. Tuyến ức β4 và khối u các nghiên cứu đã chỉ ra rằng β4 acetate của tuyến ức có liên quan đến nhiều loại khối u, bao gồm ung thư ruột kết, u ác tính, fibrosarcoma, ung thư vú, ung thư tuyến tụy và ung thư phổi,… Nó có thể kết hợp với nhiều yếu tố để thúc đẩy khối u xâm lấn và di căn.
2. Tuyến ức β4 trong sửa chữa tổn thương tim Trong giai đoạn cấp tính của nhồi máu cơ tim, một số lượng lớn tế bào tim bị hoại tử do thiếu máu cục bộ, dẫn đến suy giảm chức năng tim và cuối cùng tiến triển thành suy tim. Các nghiên cứu đã xác nhận rằng β4 acetate tuyến ức có tác dụng bảo vệ tế bào cơ tim.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thymosin beta 4 axetat / Thymosin β4 axetat CAS 77591-33-4 cho nghiên cứu trong phòng thí nghiệm”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site is registered on wpml.org as a development site.